Tấm Inox 304 /316 dày 1mm-6mm
Tấm inox 304/2B/ BA/HL
Độ dày:từ 0.3mm đến 6.0 mm
Chiều dài:cắt theo yêu cầu
Khổ rộng:1219mm. 1250mm, 1500mm, 1524mm
Bề mặt:Tấm inox 304/No1,2B,BA,HL
Xuất xứ:Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan
Gia công:Có thể cung cấp theo kích cỡ đặt hàng
Khả năng cung cấp:1,000 Ton/Tons/ Thang
Tiêu chuẩn đóng gói:Bao gồm PVC, pallet gỗ, hoặc như bạn yêu cầu
Ngoài cung cấp inox Tấm, Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan còn cung cấp mặt hàng inox dạng cuộn, ống, hộp, láp, phụ kiện inox. Bên cạnh đó, chúng tôi còn nhận gia công theo qui cách bảng vẽ, thiết kế của Quý khách hàng. Liên hệ ngay để được tư vấn.
Tấm Inox INOX tấm 304, 316, 201 .430.301,310s: 1mm , 1.5mm , 2mm , 3mm , 4mm , 5mm , 6mm Inox tấm 304, 316, 201, dày 0.5 zem đến 1ly 2ly 3ly 10ly 20ly 30ly 100ly
Chỉ tiêu | Thông số kỹ thuật |
Inox thông thường | AISI/ SUS 304, 304L, 301, 201, 430, 409L, 3cr12 |
Inox chống chịu ăn mòn muối, axit | AISI/ SUS 316, 316L, 316Ti, 317 |
Inox chịu nhiệt độ cao | AISI/ SUS 310S, 253MA, 353 MA |
Inox thép chịu mài mòn | AISI/ SUS 321, Hardox 400, Hardox 450, Hardox 500, Duplex… |
Dạng vật liệu | Tấm inox, Tấm inox cắt từ cuộn, tấm inox cắt theo yêu cầu |
Tiêu chuẩn hàng hóa | ASTM – Mỹ, SUS – Nhật, EN – Châu Âu |
Chất lượng hàng hóa | Hàng loại 1, mới 100% chưa qua sử dụng |
Quy cách độ dày cán nguội | 0.4 mm – 3.0 mm (0.4mm, 0.5mm, 0.8mm, 1mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm) |
Quy cách độ dày cán nóng | 3.0 mm – 60.0 mm (3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm, 10.0mm, 12.0mm, 14.0mm, 16.0mm, 20.0mm, 25.0mm, 30.0mm, 35.0mm, 40.0mm, 45.0mm, 50.0mm, 60.0mm) |
Quy cách độ rộng | 1,000mm, 1,220mm, 1,250mm, 1,500mm… |
Quy cách chiều dài | 2,000mm, 2,440mm, 2,500mm, 3,000mm, 6,000mm… |
Dung sai tiêu chuẩn | Tham khảo bảng tiêu chuẩn dung sai tấm/cuộn |
Bề mặt finish/ độ bóng | No1, 1D, 2B, BA, HL-hairline, No4… |
Nhãn hàng – Xuất xứ | Outokumpu- Phần Lan, Thyssenkrupp- Đức, Acerinox – Tây Ban Nha, NTK – Nhật Bản, Posco – Hàn Quốc, DKC – Hàn Quốc, Yusco – Đài Loan, Tisco – Trung Quốc… |
Yêu cầu chất lượng | Tấm thép không gỉ, tấm phẳng, không trày xước bề mặt, các góc, đường biên tấm không cong vênh, móp méo |
Ứng dụng | Cơ khí đóng tàu, hóa chất, dầu khí, thủy điện, công nghệ thực phẩm |