Thép kết cấu – S235, S275, S355
Thành phần hóa học, Đặc tính cơ học và Ứng dụng cơ bản
Giới thiệu
Thép kết cấu – S235, S275, S355
EU |
US |
S235 |
A283C |
S275 |
A570Gr40 |
S355 |
A572Gr50 |
Thành phần hóa học của thép kết cấu – S235, S275 và S355Thành phần hóa học của Thép Kết cấu là cực kỳ quan trọng và được quy định rất cao. Đây là một yếu tố cơ bản xác định tính chất cơ học của vật liệu thép. Trong bảng dưới đây, bạn có thể thấy mức Max% của các yếu tố quy định nhất định có trong các loại thép kết cấu Châu Âu S235, S275 và S355.
Grade |
C% |
Mn% |
P% |
S% |
Si% |
S235 |
0.22 max |
1.60 max |
0.05 max |
0.05 max |
0.05 max |
S275 |
0.25 max |
1.60 max |
0.04 max |
0.05 max |
0.05 max |
S355 |
0.23 max |
1.60 max |
0.05 max |
0.05 max |
0.05 max |
Thành phần hóa học của Thép Kết cấu là điều cực kỳ quan trọng đối với kỹ sư và sẽ thay đổi theo các Cấp cụ thể tùy thuộc vào mục đích sử dụng của chúng. Ví dụ; S355K2W là loại thép kết cấu đã được cứng (K2) và đã được thiết kế với thành phần hóa học chịu được thời tiết tăng cao (W). Do đó, loại thép kết cấu này sẽ có thành phần hóa học hơi khác với tiêu chuẩn S355.
Structural Steel Grade at 16mm |
Minimum Yield Strength at nominal thickness 16mm |
|
ksi |
N/mm2 (MPa) |
|
S235 |
33 000 ksi |
235 N/mm2 |
S275 |
36 000 ksi |
275 N/mm2 |
S355 |
50 000 ksi |
355 N/mm2 |
Sức căngSức căng của thép kết cấu liên quan đến điểm mà tại đó sự biến dạng vĩnh cửu xảy ra khi vật liệu được kéo hoặc kéo dọc theo chiều dài của nó.
Structural Steel Grade |
Tensile Strength MPa at Nom thickness between 3mm and 16mm |
S235 |
360 – 510 MPa |
S275 |
370 – 530 MPa |
S355 |
470 – 630 MPa |
Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt – Chất lượng Tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ: toaninoxtitan@gmail.com
Website 1: https://kimloaiviet.net
Website 2: http://www.titaninox.vn
Hotline 1: 0902 456 316 Mr Toàn
Hotline 2: 0909 656 316 Mr Tuấn