KÝ HIỆU THÉP THEO TIÊU CHUẨN ISO

KÝ HIỆU THÉP THEO TIÊU CHUẨN ISO

8.2.1. Thép cacbon

Ví dụ: C20 là thép cacbon có 0,2%C

Phần vạn Cacbon

8.2.2. Thép hợp kim

            Hệ số: 4 cho Cr, Co, Mn, Ni, Si, W

10 cho Al, Be, Cu, Mo, Nb, Pb, Ta, Ti, V, Zr

100 cho Ce, N, P, S

1000 cho B

Ví dụ: 36CrNiMo4 là thép hợp kim có 0,36%C  và %Cr = %Ni = 4/4 = 1%, %Mo = 4/10 = 0,4%.

    8.2.3. Thép cacbon dụng cụ

Ví dụ: TC120 là thép cacbon dụng cụ có 1,2%C

8.2.4. Thép gió

Ví dụ: HS 6-5-2-5 là thép gió có 6%W, 5%Mo, 2%V và 5%Co.

8.2.5. Thép không rỉ

Được ký hiệu bởi loại thép (A, F, M, PH) và số thứ tự theo sau. Ví dụ: A1.

Tấm Inox 304 (DC/2B/BA/ NO1)

 

Mác thép                   : 304 BA, 2B, DC, L, HL, NO1

Tiêu chuẩn                 : JIS, AISI, ASTM, GB

Độ Dày                      :0.1mm-60mm

Chiều dài                    : 6000mm

Khổ rộng                    : 1000mm, 1220mm, 1255mm, 1630mm …

Bề mặt                       : BA/2B/No1/HL

Xuất xứ                      : Châu Âu, Ấn Độ, Hàn Quốc, Đài Loan

Ứng dụng                   : Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu

KÝ HIỆU THÉP THEO TIÊU CHUẨN ISO

Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan

Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép

Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt – Chất lượng Tốt

Mọi chi tiết xin liên hệ: toaninoxtitan@gmail.com

Website 1: https://kimloaiviet.net

Website 2: http://www.titaninox.vn

   Hotline 1: 0902 456 316   Mr  Toàn

Hotline 2: 0909 656 316   Mr Tuấn